Từ điển Thiều Chửu
眊 - mạo
① Lờ mờ, lèm nhèm, cập kèm. ||② Già cả. Cũng như chữ mạo 耄.

Từ điển Trần Văn Chánh
眊 - mạo
(văn) ① (Mắt) lờ mờ, lèm nhèm; ② Già cả (như 耄, bộ 老).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眊 - mạo
Mắt mờ, mắt lòa.